Volvo XC90 Facelift khám phá bí mật đi nhanh hơn, an toàn hơn


Để cạnh tranh với các thương hiệu xe hơi khác trong phân khúc khách hàng hướng tới sự sang trọng và thoải mái, mới đây, thương hiệu Volvo đến từ Thụy Điển (Bắc Âu) vừa cho ra đời Volvo XC90 2020 facelift - dòng xe hứa hẹn sẽ mang lại nhiều thành tích ấn tượng trên thị trường xe hơi sang trọng khi đối đầu với Mercedes-Benz GLE, BMW X5, Audi Q7 và Porsche Cayenne. Với những trang thiết bị đặc biệt, Volvo XC90 sẽ cực kỳ cuốn hút mọi ánh nhìn trên bất kì địa hình hay cung đường nào. Theo các bài đánh giá Volvo XC90 2019, dòng xe này được đánh giá là có ngoại thất như “một quý ông lịch lãm” nhưng vẫn đảm bảo tính an toàn cho người dùng hàng đầu thế giới. Đặc biệt là đối với các anh chàng đam mê xe sẽ khó cưỡng lại được khao khát được sở hữu một chiêc Volvo XC90 khi nhìn thấy những hình ảnh được đăng tải gần đây củaVolvo XC90 model 2020.

Đánh giá sơ bộ xe Volvo XC90 Facelift

Với mức tăng trưởng đáng ngưỡng mộ của hãng xe Volvo, nhiều người không nghĩ đến con số bán ra của VolvoXC90 thế hệ mới với 32,526 chiếc và nhận được phản hồi tích cực từ phía khách hàng.
Ông Robin Page đã cải tiến tổng thể cho toàn bộ thiết kế của xe Volvo XC90. Từ ngoại thất đến nội thất đúng chất một chiếc xe SUV 7 chỗ sang trọng và tiện dụng. Lịch lãm từ bên ngoài, tinh tế vào bên trong và an toàn khi sử dụng là điều cuốn hút nhất ở hãng xe này.
Với động cơ công nghệ Drive E, tăng áp Turbocharge 4 xi lanh, dung tích Supercharge 2.0 lit. Kết hợp hộp số tự động 8 cấp giúp người lái cảm thấy thú vị hơn trong mọi hành trình gần xa.

Thông số kỹ thuật Volvo XC90 2021 facelift

• Động cơ : Xăng I4 2.0 turbocharge và supercharge
• Dung tích xi lanh : 1.969 cc
• Dẫn động : AWD (4 bánh toàn thời gian)
• Công Suất Cực Đại : 320 HP tại 5.700 vòng/phút
• Moment xoắc cực đại : 400 Nm tại 2.200 - 5.400 vòng/phút
• Thời gian tăng tốc (0 - 100km/h): 6,5 giây
• Tốc độ tối đa : 230 km/h
• Hộp Số :Tự động 8 cấp Geartronic
• Dung tích bình nhiên liệu : 71 lít
• Số chỗ ngồi : 7
• Kích thước (DxRxC) : 4.950 x 1.931 x 1.776 mm
• Chiều dài cơ sở : 2.984 mm
• Thể tích khoang hành lý : 704 lít
• Tiêu chuẩn khí thải : Euro 6B

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *